ex. Game, Music, Video, Photography

Consumer scrutiny is likely to be even greater towards companies using self-made schemes to meet ambitious targets for "sustainable" sourcing - a label that is already ambiguous because it has many standards and meanings.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ schemes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Consumer scrutiny is likely to be even greater towards companies using self-made schemes to meet ambitious targets for "sustainable" sourcing - a label that is already ambiguous because it has many standards and meanings.

Nghĩa của câu:

schemes


Ý nghĩa

@scheme /ski:m/
* danh từ
- sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp
=the scheme of colour+ nguyên tắc phối hợp các màu
- kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ
=to lay a scheme+ sắp đặt một âm mưu
- lược đồ, giản đồ, sơ đồ
* động từ
- vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì)
- âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)

@scheme
- sơ đồ
- axiom s. sơ đồ tiên đề
- computational s. sơ đồ tính
- induction s. (logic học) sơ đồ quy nạp
- labelling s. (máy tính) sơ đồ mã hoá
- partial recursive s. (logic học) sơ đồ đệ quy bộ phận
- primitive recursive s. sơ đồ đệ quy nguyên thuỷ
- proof s. (logic học) sơ đồ chứng minh
- restricted induction s. (logic học) sơ đồ quy nạp thu hẹp
- transfer s. sơ đồ đọc và ghi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…