cause /kɔ:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
cause and effect → nguyên nhân và kết quả
the causes of war → những nguyên nhân của chiến tranh
lẽ, cớ, lý do, động cơ
a cause for complaint → lý do để than phiền
to show cause → trình bày lý do
(pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
to gain one's cause → được kiện, thắng kiện
mục tiêu, mục đích
final cause → mục đích cứu cánh
sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
revolutionary cause → sự nghiệp cách mạng
to fight for the just cause → chiến đấu cho chính nghĩa
'expamle'>in the cause of
vì
=in the cause of justice → vì công lý
'expamle'>to make commom cause with someone
theo phe ai, về bè với ai
ngoại động từ
gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something → sai ai làm việc gì
@cause
nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả
assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên
chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên
Các câu ví dụ:
1. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.
Nghĩa của câu:Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.
2. "We watched one, then I told them to stop, since the videos could cause hurt, no matter how funny they are.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem một video, sau đó tôi bảo họ dừng lại, vì video có thể gây tổn thương, bất kể chúng có hài hước đến đâu.
3. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
4. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.
5. China is considering a law punishing those who slander heroes and martyrs or cause physical damage to their memorials, state news agency Xinhua said on Friday, the latest piece of legislation to protect the country's symbols of state.
Xem tất cả câu ví dụ về cause /kɔ:z/