ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ self

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng self


self /self/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đồng màu, cùng màu
  một màu (hoa)
  cùng loại
wooden tool with self handle → dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ

danh từ


  bản thân mình, cái tôi
the consciousness of self → sự nhận thức được về bản thân mình
one's former self → bản thân mình trước
one's better self → bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
one's second self → người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình
  lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân
self is a bad guide to happiness → chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
  hoa đồng màu
  (thương nghiệp), (đùa cợt) bản thân
a ticket admitting self and friend → vé vào của bản thân và bạn
our noble selves → bọn quý tộc chúng tao

Các câu ví dụ:

1. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.

Nghĩa của câu:

, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.


2. Bring out your adventurous self this weekend at The Red Bull Champion Dash! Explore the best elements of OCR from around the world designed by professional outdoor adventurers.


3. The South Korean Justice Ministry said it has ordered three Vietnamese students and one Malaysian student in the southwestern city of Gunsan to leave the country Friday for breaking their two-week self isolation period to venture outside on April 3.


Xem tất cả câu ví dụ về self /self/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…