ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tiny

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tiny


tiny /'taini/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nhỏ xíu, tí hon, bé tí
a tiny bit → một chút, chút xíu

Các câu ví dụ:

1.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.


2. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.


3. net  Snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.

Nghĩa của câu:

net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.


4. Around 15 kilometers from downtown Hue, Vietnam’s former imperial capital, Ru Cha is a tiny islet on the Tam Giang Lagoon in the central province of Thua Thien-Hue.

Nghĩa của câu:

Cách trung tâm thành phố Huế, cố đô của Việt Nam, khoảng 15 km, Rú Chá là một cù lao nhỏ trên phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên-Huế.


5.   They are worried that the smog still hangs in the air and limits visibility to mere miles these days, and tiny particles could enter their body and affect their health.


Xem tất cả câu ví dụ về tiny /'taini/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…