toward /tə'wɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan
* giới từ+ (towards)
/tə'wɔ:dz/
về phía, hướng về
he was running toward us → nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week → vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me → thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age → dành dụm tiền cho tuổi già
Các câu ví dụ:
1. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
2. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.
Nghĩa của câu:Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.
3. The economy is seeing a shift toward cashless payment, he said.
4. Themed "Digitized Vietnam: toward Resilient Responsive and Sustainable Development," the forum focused on science and technology innovation, human resources transformation in the digital age, and business opportunities for Vietnam.
5. The joint liaison office, seen as the start of a de facto embassy, is another step toward closer cooperation between the two Koreas.
Xem tất cả câu ví dụ về toward /tə'wɔ:d/