big /big/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
to, lớn
a big tree → cây to
big repair → sửa chữa lớn
Big Three → ba nước lớn
Big Five → năm nước lớn
bụng to, có mang, có chửa
big with news → đầy tin, nhiều tin
quan trọng
a big man → nhân vật quan trọng
hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng
he has a big hear → anh ta là người hào hiệp
huênh hoang, khoác lác
big words → những lời nói huênh hoang khoác lác
big words → những lời nói huênh hoang
'expamle'>too big for one's boots (breeches, shoes, trousers)
(từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch
* phó từ
ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng
=to look big → làm ra vẻ quan trọng
huênh hoang khoác lác
to talk big → nói huênh hoang, nói phách
Các câu ví dụ:
1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
2. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.
3. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.
Nghĩa của câu:Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.
4. Hiep said the anti-corruption campaign should now aim to remove corruption even at lower levels of governments, not just focus on big cases at the central level.
Nghĩa của câu:Ông Hiệp cho rằng chiến dịch chống tham nhũng bây giờ nên hướng tới loại bỏ tham nhũng ngay cả ở các cấp chính quyền thấp hơn, chứ không chỉ tập trung vào các vụ án lớn ở cấp trung ương.
5. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
Xem tất cả câu ví dụ về big /big/