Câu ví dụ:
Vietnam built its first phone number store in 2006 after removing its monopoly in the telecommunications sector, but the area codes and network codes of the previous networks remained unchanged to avoid confusion.
Nghĩa của câu:codes
Ý nghĩa
@code /koud/
* danh từ
- bộ luật, luật
=labour code+ luật lao động
=code of honour+ luân thường đạo lý
- điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp)
=the code of the school+ điều lệ nhà trường
- mã, mật mã
=a code telegram+ bức điện viết bằng mật mã
=morse code+ mã moóc
* ngoại động từ
- viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)
@code
- (Tech) mã, mật mã; biên mã (đ); quy định, tiêu chuẩn (d)
@code
- mt; (điều khiển học) mã, chữ số; tín hiệu // lập mã
- address c. mã địa chỉ
- amplitude c. mã biên độ
- aythemtication c. mã đoán nhận
- binary c. mã nhị phân
- brevity c. mã ngắn gọn
- comma-free c. mã không có dấu phẩy
- error-correcting c. mã phát hiện sai
- excess-six c. mã dư sáu
- five-unit c. mã năm hàng, mã năm giá trị
- four-address c. mã bốn địa chỉ
- frequency c. mã tần số
- ideal c. mã lý tưởng
- identification c. mã đồng nhất hoá
- instruction c. mã lệnh
- letter c. mã bằng chữ
- minimun redundance c. mã có độ dôi ít nhất
- multiaddress c. mã nhiều địa chỉ
- non-systematic c. mã không có hệ thống
- number address c. mã có địa chỉ số
- numerical c. mã bằng số
- order c. mã lệnh
- permutation c. mã hoán vị
- position c. mã vị trí
- pulse c. mã xung
- reflected c. mã phản xạ
- safety c. mã an toàn
- self-correcting c. mã tự chữa, mã tự sửa
- signal c. mã tín hiệu
- single-address c. mã một địa chỉ
- syllable c. mã có hệ thống
- teleprinter c. mã têlêtip, mã điện báo tin
- timing c. mã tạm thời