hang /hæɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, chỉ số ítsự cúi xuống, sự gục xuống
dốc, mặt dốc
cách treo (một vật gì)
ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
to get the hang of something → hiểu rõ cái gì
'expamle'>not to care a hang
(thông tục) bất chấp, cóc cần
ngoại động từ
hungtreo, mắc
=to hang a picture → treo bức tranh
treo cổ (người)
to hang oneself → treo cổ tự tử
hang him → thằng chết tiệt!
hang it → đồ chết tiệt!
dán (giấy lên tường)
gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
nội động từ
treo, bị treo, bị mắc
the picture hangs up against the wall → bức tranh (bị) treo trên tường
to hang by a thread → treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
(hanged) bị treo cổ
he will hang for it → nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
a cloud of smoke hangs over the town → đám khói lơ lửng trên thành phố
curtain hangs loose → màn rủ lòng thòng
hair hangs down one's back → tóc xoã xuống lưng
nghiêng
the mast hangs aft → cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
'expamle'>to hang about
đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
quanh quẩn, quanh quất
sắp đến, đến gần
=there's a storm hanging about → trời sắp có bão
'expamle'>to hang back
do dự, lưỡng lự
có ý muốn lùi lại, chùn lại
to hang behind
tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
to hang down
rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
nghiêng, cúi
=to hang down one's head → cúi đầu
'expamle'>to hang off
do dự, lưỡng lự
lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
to hang on (upon)
dựa vào, tuỳ vào
bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to hang on someone's arm → bám chặt lấy cánh tay ai
to hang upon the left flank of the enemy → bám chặt lấy cánh trái của địch
(thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
to hang out
trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
thõng xuống, lòng thòng
(từ lóng) ở
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
to hang together
đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
to hang up
treo lên
(nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
to hang fire
nổ chậm (súng)
to hang heavy
trôi đi chậm chạp (thời gian)
to hang on (upon) somebody's lips (words)
lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
to hang on the line
treo (tranh...) ngang tầm mắt
Các câu ví dụ:
1. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.
Nghĩa của câu:Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.
2. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.
Nghĩa của câu:Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.
3. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.
Nghĩa của câu:Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.
4. Vietnam has many times confirmed its respect for freedom of navigation at sea in accordance with international law, the ministry's spokeswoman Le Thi Thu hang said at a press conference.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn Bộ Quốc phòng Lê Thị Thu Hằng cho biết Việt Nam đã nhiều lần khẳng định tôn trọng quyền tự do hàng hải trên biển phù hợp với luật pháp quốc tế.
5. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," hang said.
Nghĩa của câu:Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.
Xem tất cả câu ví dụ về hang /hæɳ/