Câu ví dụ:
"Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.
Nghĩa của câu:Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.
respect
Ý nghĩa
@respect /ris'pekt/
* danh từ
- sự tôn trọng, sự kính trọng
=to have respect for somebody+ tôn trọng người nào
- (số nhiều) lời kính thăm
=give my respects to your uncle+ cho tôi gửi lời kính thăm chú anh
=to go to pay one's respects to+ đến chào (ai)
- sự lưu tâm, sự chú ý
=to do something without respect to the consequences+ làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
- mối quan hệ, mối liên quan
=with respect to; in respect of+ về, đối với (vấn đề gì, ai...)
- điểm; phương diện
=in every respect; in all respects+ mọi phương diện
* ngoại động từ
- tôn trọng, kính trọng
=to be respected by all+ được mọi người kính trọng
=to respect the law+ tôn trọng luật pháp
=to respect oneself+ sự trọng
- lưu tâm, chú ý