network /'netwə:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưới, đồ dùng kiểu lưới
a network purse → cái túi lưới đựng tiền
mạng lưới, hệ thống
a network of railways → mạng lưới đường sắt
a network of canals → hệ thống sông đào
(kỹ thuật) hệ thống mắc cáo
(raddiô) mạng lưới truyền thanh
@network
lưới; (máy tính) sơ đồ. mạch mạng
n. of samples (thống kê) nhóm các mẫu thâm nhập nhau
adding n. sơ đồ lấy tổng
complementary n. lưới bù
condensed n. mạng rút gọn
contack n. sơ đồ công tắc
corrective n. sơ đồ hiệu chỉnh
distributing n. (máy tính) mạng phân phối
dividing n. lưới chia
electric(al) n. mạng điện, sơ đồ điện
four terminal n. mạng tứ cực
information n. lưới tin
integrating n. (máy tính) sơ đồ phân tích
intercity n. (máy tính) mạng lưới trong thành phố
matching n. sơ đồ phủ hợp
multiterminal n. (máy tính) mạng đa cực
non planar n. (máy tính) sơ đồ không phẳng
resistance n. lưới điện trở
ring n. sơ đồ vành
undirected n. lưới không có hướng
Các câu ví dụ:
1. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.
Nghĩa của câu:NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.
2. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.
3. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.
Nghĩa của câu:“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.
4. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.
Nghĩa của câu:Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.
5. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".
Nghĩa của câu:"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .
Xem tất cả câu ví dụ về network /'netwə:k/