Câu ví dụ #1
1. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.
Nghĩa của câu:NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.
Nghĩa của câu:“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.
Nghĩa của câu:Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".
Nghĩa của câu:"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. He did not say whose slaves he thought the Taliban were, but his predecessor, Hamid Karzai, frequently accused Pakistan of harbouring the Taliban and supporting other militant groups such Haqqani network.
Nghĩa của câu:Ông không nói rõ Taliban là nô lệ của ai, nhưng người tiền nhiệm của ông, Hamid Karzai, thường xuyên cáo buộc Pakistan chứa chấp Taliban và hỗ trợ các nhóm chiến binh khác như mạng lưới Haqqani.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.
Nghĩa của câu:17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. This is the only region in the six socio-economic regions that has not had a railway, not to mention the fragmented and unsynchronized road and waterway network.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. “The Mekong Delta is home to a dense network of waterways” is what we learn in school.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. That means bridges like My Thuan and with it an extensive road network are just what it takes because transportation by boat takes longer than by road.
Xem thêm »