Câu ví dụ:
They are waging a turf war in the town of more than 100,000 that risks dragging powerful armed groups into a bigger confrontation in the void left by the Iraqi state.
Nghĩa của câu:void
Ý nghĩa
@void /vɔid/
* tính từ
- trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết
=a void space+ một khoảng trống
=a void post+ một chức vị khuyết
- không có người ở; không có người thuê (nhà)
- không có
=void of sense+ không có nghĩa lý gì
- (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng
- (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị
=to make void+ huỷ bỏ
=to consider something as null and void+ coi cái gì như không còn giá trị
* danh từ
- chỗ trống, khoảng không
=to fill the void+ lấp chỗ trống
=to disappear into the void+ biến mất vào khoảng không
- (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc
=his death has left a void+ ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người
- (pháp lý) nhà bỏ không
* ngoại động từ
- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị
- (y học) bài tiết
- (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)