ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ aging

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng aging


aging /'eidʤiɳ/ (aging) /'eidʤiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hoá già

Các câu ví dụ:

1. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.

Nghĩa của câu:

Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.


2. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the Vietnam National Committee on aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.

Nghĩa của câu:

Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.


3. "Vietnam, as well as other countries, where aging is a relatively new phenomenon, have not paid much attention to this aspect," according to UNFPA.

Nghĩa của câu:

Theo UNFPA, “Việt Nam cũng như các quốc gia khác, nơi mà già hóa là một hiện tượng tương đối mới, chưa quan tâm nhiều đến khía cạnh này”.


4. Trinh Ngo Binh, a dermatologist in the city, warns that such high UV levels can accelerate skin aging and cause many health risks such as skin cancer.


5. They can face many challenges and depend on their children in their care, leading to dependency problems and personal debt, one of the most common reasons for abuse in the context of rapidly aging population.


Xem tất cả câu ví dụ về aging /'eidʤiɳ/ (aging) /'eidʤiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…