Câu ví dụ:
The two sides split after a civil war in 1949, and while Taiwan sees itself as a sovereign nation, it has never formally declared independence.
Nghĩa của câu:Hai bên chia rẽ sau một cuộc nội chiến vào năm 1949, và trong khi Đài Loan coi mình là một quốc gia có chủ quyền, nó chưa bao giờ chính thức tuyên bố độc lập.
independence
Ý nghĩa
@independence /,indi'pendəns/
* danh từ
- sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
@independence
- [tính, sự] độc lập i. in behaviour (điều khiển học) tính độc lập về dáng
- điệu; i. in variety (điều khiển học) tính độc lập về loại
- i. of axioms tính độc lập của các tiên đề
- statistic (al) i. tính độc lập thống kê