independence /,indi'pendəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
@independence
[tính, sự] độc lập i. in behaviour (điều khiển học) tính độc lập về dáng
điệu; i. in variety (điều khiển học) tính độc lập về loại
i. of axioms tính độc lập của các tiên đề
statistic (al) i. tính độc lập thống kê
Các câu ví dụ:
1. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.
Nghĩa của câu:Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.
2. Chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.
Nghĩa của câu:Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.
3. Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".
Nghĩa của câu:Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".
4. The two sides split after a civil war in 1949, and while Taiwan sees itself as a sovereign nation, it has never formally declared independence.
Nghĩa của câu:Hai bên chia rẽ sau một cuộc nội chiến vào năm 1949, và trong khi Đài Loan coi mình là một quốc gia có chủ quyền, nó chưa bao giờ chính thức tuyên bố độc lập.
5. Xi made no mention of independence movements in China's semi-autonomous city Hong Kong.
Nghĩa của câu:Ông Tập không đề cập đến các phong trào đòi độc lập ở thành phố bán tự trị Hồng Kông của Trung Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về independence /,indi'pendəns/