ex. Game, Music, Video, Photography

Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ independence. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Nghĩa của câu:

Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".

independence


Ý nghĩa

@independence /,indi'pendəns/
* danh từ
- sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)

@independence
- [tính, sự] độc lập i. in behaviour (điều khiển học) tính độc lập về dáng
- điệu; i. in variety (điều khiển học) tính độc lập về loại
- i. of axioms tính độc lập của các tiên đề
- statistic (al) i. tính độc lập thống kê

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…