dec
Phát âm
Ý nghĩa
* (viết tắt)
tháng mười hai (December)
viết tắt
tháng mười hai (December)
Các câu ví dụ:
1. In the fertile land along Nga Bat Canal in Sa dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.
Nghĩa của câu:Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.
2. The Supreme Court on dec.
Nghĩa của câu:Tòa án tối cao vào ngày 12 tháng 12.
3. The 23-year-old man had stayed with "Patient 1440," who had illegally entered Vietnam from Cambodia on dec.
Nghĩa của câu:Người đàn ông 23 tuổi đã ở cùng với "Bệnh nhân 1440", người đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam từ Campuchia vào ngày 12 tháng 12.
4. Directed by Oscar winner Alfonso Cuaron, "Roma" will debut on Netflix and in additional theaters on dec.
5. "Bird Box," a thriller starring Sandra Bullock and Sarah Paulson, will begin playing in some theaters on dec.
Xem tất cả câu ví dụ về dec