Câu ví dụ:
The Museum of Modern and Contemporary Art in Nusantara (Museum MACAN) holds nearly 800 paintings and sculptures, and aims to provide a world-class gallery to a country starved of quality museum infrastructure.
Nghĩa của câu:gallery
Ý nghĩa
@gallery /'gæləri/
* danh từ
- phòng trưng bày tranh tượng
- nhà cầu, hành lang
- phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)
- ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát)
=gallery hit+ (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
- chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)
- cái giữ thông phong đèn (cho khách)
- (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm
!to play to the gallery
- chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng
* ngoại động từ
- đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)