sculpture /'skʌlptʃə/ (sculp) /skʌlp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuật điêu khắc, thuật chạm trổ
công trình điêu khắc
(sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...)
động từ
điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc
là nhà điêu khắc
(sinh vật học), (động tính từ quá khứ) có nét chạm (vỏ sò...)
Các câu ví dụ:
1. The sculpture of a soldier by artist Nguyen Thi Kim is an amalgam of oil paint, lacquer, silk, wood, and clay.
Nghĩa của câu:Tác phẩm điêu khắc người lính của nghệ nhân Nguyễn Thị Kim là hỗn hợp sơn dầu, sơn mài, lụa, gỗ và đất sét.
2. A sculpture of Budda in meditation at Day Om Pu Pagoda.
3. The sculpture exhibition "Deep in Contemplation" is the condensed feelings of artists' doubt, being framed and the pressure of modern day languages.
4. Cham goddess Taza The Cham sculpture Museum in Da Nang has long been one of the must-see stops on any visit to the coastal city in central region of Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về sculpture /'skʌlptʃə/ (sculp) /skʌlp/