Câu ví dụ:
Photo by VnExpress/Viet Dung The two said they had illegally entered Vietnam in January to find and install electronic components to steal personal data from ATMs and to forge fake bank cards.
Nghĩa của câu:steal
Ý nghĩa
@steal /sti:l/
* ngoại động từ stole; stolen
- ăn cắp, ăn trộm
- lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
=to steal a kiss+ hôn trộm
=to steal away someone's heart+ khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
* nội động từ
- lẻn, đi lén
=to steal out of the room+ lẻn ra khỏi phòng
=to steal into the house+ lẻn vào trong nhà
!to steal away
- lẻn, đi lén
- khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...)
!to steal by
- lẻn đến cạnh, lẻn đến bên
!to steal in
- lẻn vào, lén vào
!to steal out
- lén thoát, chuồn khỏi
!to steal up
- lẻn đến gần
!to steal someone's thunder
- phỗng tay trên ai