Câu ví dụ:
Philippine President Rodrigo Duterte on Tuesday declared a southern city "liberated from terrorists' influence" but the military said the five-month battle against militants loyal to the Islamic State group was not yet over.
Nghĩa của câu:Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte hôm thứ Ba tuyên bố một thành phố phía nam "được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố" nhưng quân đội cho biết cuộc chiến kéo dài 5 tháng chống lại các tay súng trung thành với nhóm Nhà nước Hồi giáo vẫn chưa kết thúc.
liberated
Ý nghĩa
@liberate /'libəreit/
* ngoại động từ
- tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do