Câu ví dụ:
Many tourists have called Hang Tau a "primitive village" since there is no electricity, Internet or a mobile signal.
Nghĩa của câu:primitive
Ý nghĩa
@primitive /'primitiv/
* tính từ
- nguyên thuỷ, ban sơ
=primitive man+ người nguyên thuỷ
=primitive communism+ chủ nghĩa cộng sản nguyên thuỷ
- thô sơ, cổ xưa
=primitive weapons+ vũ khí cổ xưa, vũ khí thô sơ
- gốc (từ, mẫu)
- (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ
=primitive group+ nhóm nguyên thuỷ
=primitive function+ nguyên hàm
* danh từ
- (nghệ thuật) hoạ sĩ trước thời Phục hưng; tranh của hoạ sĩ trước thời Phục hưng
- màu gốc
- (ngôn ngữ học) từ gốc
@primitive
- nguyên thuỷ, nguyên hàm
- complete p. nguyên hàm, đẩy đủ