ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ electric

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng electric


electric /i'lektrik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) điện, có điện, phát điện
electric light → ánh sáng điện
an electric torch → đèn pin
  làm náo động, làm sôi nổi

Các câu ví dụ:

1. A boy rides an electric toy truck in the pedestrian zone.

Nghĩa của câu:

Một cậu bé đi xe tải điện đồ chơi trong khu vực dành cho người đi bộ.


2. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.


3. This figure is a fourfold increase over the second half of last year when the company introduced its VinFast cars, electric bikes and Vinsmart phones, according to Vingroup’s latest financial report.

Nghĩa của câu:

Con số này tăng gấp 4 lần so với nửa cuối năm ngoái khi công ty giới thiệu ô tô VinFast, xe đạp điện và điện thoại Vinsmart, theo báo cáo tài chính mới nhất của Vingroup.


4. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.


5. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.


Xem tất cả câu ví dụ về electric /i'lektrik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…