ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ city

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng city


city /'siti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thành phố, thành thị, đô thị
  dân thành thị
  (the City) trung tâm thương nghiệp và tài chính thành phố Luân đôn
  (định ngữ) (thuộc) thành phố
  (City) (định ngữ) a City man người kinh doanh, a City article bài báo bàn về tài chính và thương nghiệp, City editor người biên tập phụ trách tin tức về tài chính (trong một tờ báo)
Celestial City
Heavenly City
City of God
  thiên đường
city state
  thành phố độc lập và có chủ quyền (như một nước)

Các câu ví dụ:

1. It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.

Nghĩa của câu:

Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.


2. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.


3. With three outlets in Hanoi and four in Ho Chi Minh city, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.


4. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the capital city and a popular tourist attraction.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.


5. "The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.


Xem tất cả câu ví dụ về city /'siti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…