ex. Game, Music, Video, Photography

"The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ beaches. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.

beaches


Ý nghĩa

@beach /bi:tʃ/
* danh từ
- sỏi cát (ở bãi biển)
- bãi biển
* ngoại động từ
- cho (tàu thuyền) lên cạn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…