beach /bi:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sỏi cát (ở bãi biển)
bãi biển
ngoại động từ
cho (tàu thuyền) lên cạn
Các câu ví dụ:
1. 4-kilometer-long route skirting the beach.
Nghĩa của câu:Tuyến đường dài 4 km bao quanh bãi biển.
2. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.
3. Dawn on Queen (Hoang Hau) beach, located on Ghenh Rang Hill, two kilometers from downtown Quy Nhon.
Nghĩa của câu:Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, tọa lạc trên đồi Ghềnh Ráng, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn 2 km.
4. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.
Nghĩa của câu:Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.
5. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan Commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of Ben Tre), go to the beach to dig clams.
Nghĩa của câu:Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.
Xem tất cả câu ví dụ về beach /bi:tʃ/