ex. Game, Music, Video, Photography

” Local shrimp enterprises said they can’t reclaim the additional costs incurred from a 5 percent tax rate from their buyers, and it would be impossible for them to find the funding to pay their tax arrears.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ arrears. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

” Local shrimp enterprises said they can’t reclaim the additional costs incurred from a 5 percent tax rate from their buyers, and it would be impossible for them to find the funding to pay their tax arrears.

Nghĩa của câu:

arrears


Ý nghĩa

@arrears
* danh từ
- tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại
- arrears of salary
- tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
= rent arrears+tiền thuê nhà còn khất lại
- việc chưa làm xong
= arrears of correspondence+thư từ tồn đọng (chưa giải quyết hoặc phúc đáp)
= to be in arrears with something; to fall into arrears with something+chậm trả tiền nợ; chậm làm một việc gì
= I've fallen into arrears with my rent+tôi đã chậm trả tiền thuê nhà
= I'm in arrears with the housework+tôi còn công việc nội trợ chưa làm
= payment is made in arrears+tiền sẽ thanh toán sau (nghĩa là khi làm xong việc)
@arrear /ə'riə/
* danh từ
- (số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong
=arrears of work+ việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được
- (số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả)
=to be in arrears+ còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
=arrears of rent+ tiền thuê nhà còn khất lại
- (từ cổ,nghĩa cổ) phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước...)
!in arrear of
- sau, đằng sau

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…