ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ addition

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng addition


addition /ə'diʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
  sự thêm, phần thêm
the family had a new addition → gia đình ấy thêm một người
in addition to → thêm vào

@addition
  (Tech) phép cộng; thêm vào, phụ thêm, đình kèm; bổ trợ, bổ túc

@addition
  phép cộng
  a. of complex numbers phép cộng các số phức, tổng các số phức
  a. of decimals phép cộng các số thập phân
  a. of similar terms in algebra phép cộng các số hạng giồng nhau trong
  biểu thức đại số
  algebraic a. phép cộng đại số
  arithmetic a. phép cộng số học

Các câu ví dụ:

1. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.

Nghĩa của câu:

Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.


2. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.


3. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.


4. China's military on Wednesday launched a new type of domestically-built destroyer, state media said, the latest addition to the country's rapidly expanding navy.

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước cho biết, quân đội Trung Quốc hôm thứ Tư đã hạ thủy một loại tàu khu trục mới được đóng trong nước, là sự bổ sung mới nhất cho lực lượng hải quân đang mở rộng nhanh chóng của nước này.


5. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.


Xem tất cả câu ví dụ về addition /ə'diʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…