ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ addition

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 56 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.

Nghĩa của câu:

Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. China's military on Wednesday launched a new type of domestically-built destroyer, state media said, the latest addition to the country's rapidly expanding navy.

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước cho biết, quân đội Trung Quốc hôm thứ Tư đã hạ thủy một loại tàu khu trục mới được đóng trong nước, là sự bổ sung mới nhất cho lực lượng hải quân đang mở rộng nhanh chóng của nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.

Nghĩa của câu:

Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.

Nghĩa của câu:

Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.

Nghĩa của câu:

Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In addition to books, Kien also learns things via television, iPad and computer, all on his own.

Nghĩa của câu:

Ngoài sách vở, Kiên còn tự học qua tivi, iPad và máy tính.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…