ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buy


buy /bai/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) ngoại động từ bought
  mua
  (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
  mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
'expamle'>to buy back
  mua lại (cái gì mình đã bán đi)
to buy in
  mua trữ
=to buy in coal for the winter → mua trữ than cho mùa đông
  mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
  (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
'expamle'>to buy into
  mua cổ phần (của công ty...)
to buy off
  đấm mồm, đút lót
to buy out
  trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
to buy over
  mua chuộc, đút lót
to buy up
  mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
to buy a pig in a poke
  (xem) pig
I'll buy it
  (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)

danh từ


  (thông tục)
  sự mua
  vật mua
=a good buy → món hời

@buy
  (toán kinh tế) mua

Các câu ví dụ:

1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .


2. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.

Nghĩa của câu:

Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.


3. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.

Nghĩa của câu:

Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.


4. is the priciest place in which to buy mobile data with an average cost for 1GB set at $52.

Nghĩa của câu:

là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.


5. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.

Nghĩa của câu:

Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.


Xem tất cả câu ví dụ về buy /bai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…