ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ buy

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 68 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.

Nghĩa của câu:

Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.

Nghĩa của câu:

Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. is the priciest place in which to buy mobile data with an average cost for 1GB set at $52.

Nghĩa của câu:

là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.

Nghĩa của câu:

Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.

Nghĩa của câu:

Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. A Las Vegas jury didn't buy it.

Nghĩa của câu:

Một bồi thẩm đoàn ở Las Vegas đã không mua nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. When we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.

Nghĩa của câu:

Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…