Câu ví dụ:
In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.
Nghĩa của câu:Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.
studio
Ý nghĩa
@studio /'stju:diou/
* danh từ, số nhiều studios
- xưởng vẽ, xưởng điêu khắc...
- (số nhiều) xưởng phim
- (rađiô) Xtuđiô