ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ after

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng after


after /'ɑ:ftə/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  sau, đằng sau
three days after → ba ngày sau
soon after → ngay sau đó
to follow after → theo sau
* giới từ
  sau, sau khi
after dinner → sau bữa cơm
  ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
Summer comes after Srping → mùa hạ đến liền sau mùa xuân
  theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
to be after something → đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
to thirst after knowledge → khao khát sự hiểu biết
to look after somebody → trông nom săn sóc ai
  phỏng theo, theo
a pictures after Rubens → một bức tranh theo kiểu Ruben
after the Russian fashion → theo mốt Nga
  với, do, vì
after a cool reception → với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
  mặc dù, bất chấp
after all the threats → bất chấp tất cả những sự doạ nạt
'expamle'>after all
  cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
after one's heart
  (xem) heart
after a manner (fashion)
  tàm tạm, tạm được
after that
  (xem) that
after you
  xin mời đi trước
after you with
  sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé
day after day
  (xem) day
the day after
  ngày hôm sau
time after time
  (xem) time
* liên từ
  sau khi
=I went immediately after I had received the information → sau khi nhận được tin tôi đi ngay

tính từ


  sau này, sau đây, tiếp sau
in after years → trong những năm sau này; trong tương lai
  (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau
the after part of the ship → phía sau tàu

Các câu ví dụ:

1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.


2. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.


3. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


4. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.


5. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.


Xem tất cả câu ví dụ về after /'ɑ:ftə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…