Câu ví dụ:
S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
default
Ý nghĩa
@default /di'fɔ:lt/
* danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự không đủ
=in default of...+ ví thiếu... (cái gì)
- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
=to make default+ vắng mặt
=judgment by default+ sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
=to lose the game by default+ thua trận vì bỏ cuộc
* nội động từ
- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc
* ngoại động từ
- (pháp lý) xử vắng mặt
@default
- (Tech) thiếu; mặc định, đương nhiên; trị số giản lược; vắng mặt (đ); bỏ cuộc (đ); lược giải (đ); lấy trị số giản lược (đ)