ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lion


lion /'laiən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con sư tử
  (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử
  (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
to see the lions → đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
  người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
  người gan dạ
  (Lion) quốc huy nước Anh
the British Lion → nước Anh nhân cách hoá
lion in the path (way)
  vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng
lion's share
  phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
lion's skin
  sự can đảm ngoài mặt
lion of the day
  người mà thiên hạ đều chú ý
to rush into the lion's mouth
to put (run) one's head into the lion's mouth
  lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
to twist the lion's tail
  chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)

Các câu ví dụ:

1. This was the second crash of Boeing's top-selling 737 MAX 8 passenger jet in less than six months -- all 189 people on board an Indonesian lion Air flight died last October.

Nghĩa của câu:

Đây là vụ tai nạn thứ hai của chiếc máy bay chở khách 737 MAX 8 bán chạy nhất của Boeing trong vòng chưa đầy sáu tháng - tất cả 189 người trên chuyến bay Lion Air của Indonesia đều thiệt mạng vào tháng 10 năm ngoái.


2. " The lion Air investigation comes after Indonesia's government ordered an inspection of all Boeing 737 Max 8 planes in the country.


3. The department had previously fired several lion Air executives and technicians, saying it needed to help authorities with the investigation.


4. Nam, 27, and members of the Long Nhi Duong lion dance team gathered at the gate of a company in Binh Thanh District ahead of an imminent opening ceremony.


5. “Those who know about lion dance will recognize it.


Xem tất cả câu ví dụ về lion /'laiən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…