ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fail

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fail


fail /feil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hỏng thi
  người thi hỏng
'expamle'>without fail
  chắc chắn, nhất định

nội động từ


  không nhớ, quên
=don't fail to let me know → thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
  yếu dần, mất dần, tàn dần
  không đúng, sai
the prophecy failed → lời tiên đoán sai
  thiếu
to fail in respect for someone → thiếu sự kính trọng đối với ai
  không thành công, thất bại
  trượt, hỏng thi
  bị phá sản
  không làm tròn, không đạt
to fail in one's duty → không làm tròn nhiệm vụ
to fail of one's purposes → không đạt mục đích
  hỏng, không chạy nữa

ngoại động từ


  thiếu, không đủ
time would fail me to tell → tôi sẽ không đủ thời giờ để nói
words fail me → tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được
the wind failed us → (thuyền) chúng ta hết gió
  thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
his memory fails him → trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
  đánh trượt (một thí sinh)

@fail
  (Tech) hư hỏng; mất (điện); thiếu

@fail
  không đạt, chưa đủ (toán kinh tế) phá sản

Các câu ví dụ:

1. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.

Nghĩa của câu:

Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.


2. The domestic livestock sector will die if we fail to tackle banned substances," said Doan.

Nghĩa của câu:

Ngành chăn nuôi trong nước sẽ chết nếu chúng ta không xử lý được chất cấm ”, ông Đoàn nói.


3. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.


4. Corpse in street, no aid A lifeless body caked in blood and mud lies in the street for days, and promised food and water supplies fail to materialize.


5. It is commonly said that if women fail to manage their family affairs and housework, they are nothing, regardless of how successful they may be in their careers and society.


Xem tất cả câu ví dụ về fail /feil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…