mill /mil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la)
danh từ
cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán
xưởng, nhà máy
(từ lóng) cuộc đấu quyền Anh
(nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gian khổ; công việc cực nhọc
to go through the mill → chịu đựng những gian khổ; qua những thử thách gay go
to put someone through the mill → bắt ai chịu những thử thách gay go, bắt ai chịu những nỗi cực khổ; bắt ai tập luyện gian khổ
ngoại động từ
xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền
to mill flour → xay bột
to mill steel → cán thép
đánh sủi bọt
to mill chocolate → đánh sôcôla cho sủi bọt lên
(từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại
khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ
to mill a coin → khía răng cưa vào gờ đồng tiền; làm gờ cho đồng tiền
nội động từ
đi quanh (súc vật, đám đông)
(từ lóng) đánh đấm nhau
Các câu ví dụ:
1. 6 million euros ($97 million) to the state-owned Vietnam Paper Corporation (Vinapaco) to pay for debts incurred by its project, the Phuong Nam Pulp mill in the southern province of Long An.
2. Construction of the mill began in 2004 with an initial investment of VND1.
3. The mill was expected to produce the best quality pulp in Vietnam, reaching European standards.
4. After taking over the mill, Vinapaco completed construction and put it on a test run, but the installed equipment line did not work with local material.
5. The mill has been dormant since 2012.
Xem tất cả câu ví dụ về mill /mil/