cam /kæm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kỹ thuật) cam
@cam
(Tech) bánh cam, bánh lệch tâm
@cam
(cơ học) cam, đĩa lệch trục
Các câu ví dụ:
1. The airport will be built on an area of 300 to 450 ha in Thach Ha and cam Xuyen districts, only around 70 km from Vinh International Airport in Nghe An Province to the north, and 150 km from Dong Hoi Airport of Quang Binh Province to the south.
Nghĩa của câu:Sân bay sẽ được xây dựng trên diện tích từ 300 đến 450 ha tại các huyện Thạch Hà và Cẩm Xuyên, chỉ cách sân bay quốc tế Vinh của tỉnh Nghệ An khoảng 70 km về phía bắc và cách sân bay Đồng Hới của tỉnh Quảng Bình 150 km về phía miền Nam.
2. They are also in vicinity of the cam Ranh military base.
Nghĩa của câu:Họ cũng ở gần căn cứ quân sự Cam Ranh.
3. 12 this year, farmers in cam Hiep Nam Ward in cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.
Nghĩa của câu:12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.
4. The airport will be built on an area of 300 to 450 hectares in Thach Ha and cam Xuyen districts, just 70 km north of Vinh international airport of Nghe An province and far from Dong Hoi airport of Quang Binh province.
5. Located along cam Binh Beach, which has retained its pristine beauty and evaded the tourism boom, the campsite offers tents designed with two layers of protective canvas and capable of resisting UV, water, and fire.
Xem tất cả câu ví dụ về cam /kæm/