ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rears

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rears


rear /riə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bộ phận đằng sau, phía sau
the garden is at the rear of the house → khu vườn ở đằng sau nhà
  (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến)
  (quân sự) hậu quân
to bring (close up the rear → đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng
to take (attack) the enemy in the rear → tấn công phía sau lưng địch
to hang on the rear of the enemy → bám sát địch
to hang on the rear of enemy → bám sát địch
  đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...)
  (thông tục) nhà xí, cầu tiêu

tính từ


  ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối
rear wheel → bánh sau
rear waggons → những toa cuối

ngoại động từ


  ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng)
to rear one's head → ngẩng đầu lên
to rear a hand → giơ tay, đưa tay lên
to rear one's voice → lên giọng
  dựng, xây dựng
to rear a statue → dựng một bức tượng
  nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
to rear children → nuôi dạy con
  nuôi, chăn nuôi; trồng
to rear cattle → nuôi trâu bò
to rear plants → trồng cây

nội động từ


  lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...)
  ((thường) + up) giận dữ đứng dậy
  nhô cao lên (đỉnh núi)

Các câu ví dụ:

1. President George HW Bush has apologized for jokingly patting "women's rears" after an actress accused him of groping her from his wheelchair while at a screening.


2. "To try to put people at ease, the president routinely tells the same joke -- and on occasion, he has patted women's rears in what he intended to be a good-natured manner.


Xem tất cả câu ví dụ về rear /riə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…