co /kou/
Phát âm
Ý nghĩa
* ((viết tắt) của company) công ty
Các câu ví dụ:
1. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.
Nghĩa của câu:Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.
2. The $200 billion figure is equivalent to about 90 percent of Boeing Co’s (BA.
Xem tất cả câu ví dụ về co /kou/