Câu ví dụ:
In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.
Nghĩa của câu:Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.
confined
Ý nghĩa
@confined
* tính từ
- giới hạn, hạn chế@confine /kən'fain/
* ngoại động từ
- giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
=to be confined to one's room+ bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
- hạn chế
=to confine oneself to the subject+ tự hạn chế trong phạm vi vấn đề
* nội động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (+ on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
!to be confined
- ở cữ, đẻ
!to be confined to one's bed
- bị liệt giường
* danh từ
- ((thường) số nhiều) biên giới
- (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)