confine /kən'fain/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
to be confined to one's room → bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
hạn chế
to confine oneself to the subject → tự hạn chế trong phạm vi vấn đề
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (+ on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
to be confined
ở cữ, đẻ
to be confined to one's bed
bị liệt giường
danh từ
((thường) số nhiều) biên giới
(nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)