Câu ví dụ:
In a proposal it sent recently to district authorities and related units, it said in blockaded areas, only official vehicles and those used for Covid-19 prevention tasks and delivering food and other essential products, and hearses would be allowed.
Nghĩa của câu:blockaded
Ý nghĩa
@blockade /blɔ'keid/
* danh từ
- sự phong toả, sự bao vây
=to raise a blockade+ rút bỏ một phong toả
=to run the blockade+ tránh thoát vòng vây
=paper blockade+ sự phong toả trên giấy tờ (có tuyên bố nhưng không thực hiện)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ùn lại, sự tắc nghẽn (xe cộ)
- sự mắc nghẽn (vì tuyết, băng...)
* ngoại động từ
- phong toả, bao vây
- che mất (mắt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm tắc nghẽn, làm trở ngại (lối đi lại)