ex. Game, Music, Video, Photography

HCMC Party Secretary Nguyen Thien Nhan said at a Thursday meeting a modern and industrialized HCMC would achieve high-income status with GDP per capita income reaching $12,570 by 2030, nearly twice higher than last year’s figure of $6,862.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ income. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

HCMC Party Secretary Nguyen Thien Nhan said at a Thursday meeting a modern and industrialized HCMC would achieve high-income status with GDP per capita income reaching $12,570 by 2030, nearly twice higher than last year’s figure of $6,862.

Nghĩa của câu:

Income


Ý nghĩa

@Income
- (Econ) Thu nhập
+ Số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ do một cá nhân, hay công ty hay một nền kinh tế nhận được trong một khoảng thời gian nhất định.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…