Câu ví dụ:
CBRE said that in recent years, the sharing economy model like AirBnB is trending, with the supply of AirBnB in Hanoi and Ho Chi Minh City reaching 24,000 units compared to 17,500 rooms in 4-5 star hotels.
Nghĩa của câu:rooms
Ý nghĩa
@room /rum/
* danh từ
- buồng, phòng
=to do one's room+ thu dọn buồng
=to keep one's room+ không ra khỏi phòng
- cả phòng (những người ngồi trong phòng)
=to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên
- (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
- chỗ
=there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa
=to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá
=to make (give) room for...+ nhường chỗ cho...
- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
=there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà
=there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi
=there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến
!in the room of...
- thay thế vào, ở vào địa vị...
!no room to turn in
!no room to swing a cat
- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
!to prefer somebody's room to his company
- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
!I would rather have his room than his company
- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
- ở chung phòng (với ai)
=to room with somebody+ ở chung phòng với ai