Câu ví dụ:
Britain is considering offering poisoned Russian ex-spy Sergei Skripal and his daughter Yulia new identities and a fresh life in the United States in an attempt to protect them from further murder attempts, the Sunday Times newspaper reported.
Nghĩa của câu:poisoned
Ý nghĩa
@poisoned
* tính từ
- bị nhiễm trùng (do vết cắt, chỗ xước ), bị nhiễm độc (do chất độc)
- tẩm thuốc độc, có đắp thuộc độc vào@poison /'pɔizn/
* danh từ
- chất độc, thuốc độc
=slow poison+ chất dùng nhiều có hại
- (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
!to hate each other like poison
- ghét nhau như đào đất đổ đi
!what's your poison?
- (thông tục) anh uống cái gì nào?
* ngoại động từ
- bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc
- làm hư bằng chất độc hại
- (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)