ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spa

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spa


spa /spɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  suối khoáng

Các câu ví dụ:

1. Harnn Heritage spa in the tourist city of Da Nang has been named "Global spa of the Year" and "Global Luxury spa Retreat" at the World Luxury spa Awards 2017.

Nghĩa của câu:

Harnn Heritage Spa tại thành phố du lịch Đà Nẵng đã được vinh danh là “Spa toàn cầu của năm” và “Spa tĩnh tâm sang trọng toàn cầu” tại World Luxury Spa Awards 2017.


2. Located in the InterContinental Danang Sun Peninsula Resort and developed by Sun Group, the spa outperformed rivals from over 30 countries to take home the two awards.

Nghĩa của câu:

Nằm trong khu nghỉ dưỡng InterContinental Danang Sun Peninsula Resort và được phát triển bởi Tập đoàn Sun Group, spa đã vượt mặt các đối thủ đến từ hơn 30 quốc gia để rinh về hai giải thưởng.


3. "We are delighted and proud to be named the winner by World Luxury spa Awards, a prestigious award in the spa industry, with the highest quality evaluation system," said Juan Losada, general manager of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.

Nghĩa của câu:

Ông Juan Losada, Tổng giám đốc InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, cho biết: “Chúng tôi rất vui và tự hào khi được vinh danh là người chiến thắng bởi World Luxury Spa Awards, một giải thưởng uy tín trong ngành spa với hệ thống đánh giá chất lượng cao nhất.


4. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.


5. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.

Nghĩa của câu:

Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.


Xem tất cả câu ví dụ về spa /spɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…