Câu ví dụ:
A village head from northern Buthidaung township, who asked not to be named, said the insurgents called him several times pressing him to allow some young villagers to take part in their training - an offer he refused.
Nghĩa của câu:insurgents
Ý nghĩa
@insurgent /in'sə:dʤənt/
* tính từ
- nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn
- cuồn cuộn xông vào bờ (biển...)
* danh từ
- người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)