north /nɔ:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hướng bắc, phương bắc, phía bắc
in the north → ở phương bắc
to the north of → ở phía bắc của
miền bắc
gió bấc
tính từ
bắc, bấc
the north pole → Bắc cực
the north wind → gió bấc
the North star → sao Bắc đẩu
* phó từ
về hướng bắc, ở phía bắc
going north → đi về phía bắc
lying north → ở phía bắc
north and south → từ bắc chí nam
Các câu ví dụ:
1. 9-magnitude earthquake struck near north Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.
Nghĩa của câu:Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.
2. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against north Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
3. north Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.
4. 'All of Alaska' The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in north Phyongan province, the South's Joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the East Sea, the Korean name for the Sea of Japan.
Nghĩa của câu:'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.
5. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat north Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
Xem tất cả câu ví dụ về north /nɔ:θ/