train /trein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe lửa
to go by train → đi xe lửa
to miss the train → lỡ chuyến xe lửa
fast train → xe lửa tốc hành
goods train → xe lửa chở hàng
đoàn; đoàn tuỳ tùng
a train of oxen → đoàn bò
to come with a hundred men in one's train → tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
dòng, dãy, chuỗi, hạt
an unexpected train of difficulties → một loạt khó khăn bất ngờ
to follow one's train of thought → theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)
đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)
hậu quả
in the train of → do hậu quả của
(kỹ thuật) bộ truyền động
ngòi (để châm mìn)
'expamle'>in train
sẵn sàng
=all is now in train → tất cả đều đã sẵn sàng
ngoại động từ
dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
to train (up) children to be good citizens → dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt
to train a teacher → đào tạo một giáo viên
a trained eye → con mắt lão luyện
(thể dục,thể thao) tập dượt
uốn (cây cảnh)
to train roses against a wall → uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
chĩa (súng)
to train the cannon on (upon) → chĩa đại bác vào
(thông tục) đi xe lửa
nội động từ
tập luyện tập dượt
to train for a race → tập dượt để chuẩn bị chạy đua
to train on vegetarian diet → ăn chay trong khi tập luyện
(thông tục) đi xe lửa
to train from Pekin to Hanoi → đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
to train down
tập cho người thon bớt đi
to train off
bắn chệch, ngắm chệch (súng)
Các câu ví dụ:
1. The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.
2. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.
Nghĩa của câu:Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.
3. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.
4. "I freak out sometimes when I see them on the train," admitted Lakkhana Ole, a 31-year-old graphic designer from Bangkok who says she spots dolls increasingly often around the city.
Nghĩa của câu:Lakkhana Ole, một nhà thiết kế đồ họa 31 tuổi đến từ Bangkok, thú nhận: “Đôi khi tôi phát hoảng khi nhìn thấy chúng trên tàu.
5. To carry out the project, the ministry has formed a partnership with seven foreign universities and education institutes, including the Vietnam National University - Ho Chi Minh City, to train 200 local teachers, news agency Yonhap reported.
Xem tất cả câu ví dụ về train /trein/